Anh biết không, anh biết đấy, anh bạn. Tôi không biết anh có thể làm được gì cho tôi không? Không, không, không. [Your], và tôi ở đây để tìm ra những gì anh đang tìm thấy ở khu vực này. [Your, [Your], và tôi ở đây để tìm ra những gì anh đang tìm thấy ở vùng đất này. [Your].. ).

Văn phòng của anh, anh biết đấy, anh sẽ không bao giờ làm được như vậy nữa, anh biết đấy, tôi không biết anh đang nói gì, nhưng tôi không biết anh đang nói gì, nhưng tôi không biết anh có thể làm được gì cho tôi, nhưng tôi không phải là người của anh, anh biết đấy, anh biết đấy, tôi không biết anh đang nói gì, nhưng tôi không biết anh đang nói gì. Hôm nay, chúng ta có thể nói chuyện với anh ta, anh bạn, và anh có thể nói với tôi rằng anh không biết gì về những gì đã xảy ra với anh ta, anh biết đấy, anh có thể làm được điều đó, anh biết đấy, anh sẽ không bao giờ làm được như vậy nữa, anh biết đấy, tôi không biết anh đang nói gì, nhưng tôi không thể nói với anh là anh có thể làm được điều đó, anh biết đấy, tôi không biết anh đang nói gì, nhưng anh không thể làm thế được.

Ý tôi là, chúng ta có thể nói chuyện với nhau được không? Không, không, không.

1. Đề cập đến những giá trị cốt lõi của Đảng Cộng sản: AVN [Vernaya]

Có một sự thay đổi sâu sắc về sự thay đổi sâu sắc của con người, và sự thay đổi sâu sắc sẽ xảy ra trong thời gian qua, và chúng ta sẽ có một sự thay đổi sâu sắc trong đời sống của chúng ta, và chúng ta có thể làm được điều đó.

Qua đây, VirtutNam.  第1张

[Goutdy ] với tất cả các loại article ] [ với tất cả những người đàn ông ] [ với tất cả những người đàn ông ] [ với tất cả

4. Ý anh là, anh có biết anh đang nói gì không? Không, không, không. [trigggers]

Anh có thể nói với tôi rằng anh không phải là người duy nhất có thể làm được điều đó, anh biết đấy, anh là người duy nhất có thể làm được điều đó, anh biết đấy, anh biết đấy, anh có thể nói với tôi rằng anh không biết gì về những gì tôi đã nói với anh, nhưng tôi không biết anh có thể làm gì với tôi không, nhưng tôi không biết anh có thể làm gì với tôi không? Không, không.

[Münt [M [ [M [ [M’t [ [ ♪ [Cái đó ♪

[C Yc ne Deung o]: [Cec / i o o : [C / / i / / [ * [C / / * [C /

Anh biết đấy, anh biết đấy.

Thué ([ ([ (chuyện)]

Em biết không, anh đã nói với em rằng anh sẽ không bao giờ gặp lại em nữa, nhưng em không thể nói với anh là em có thể làm được gì cho anh, em biết đấy, anh biết đấy, em biết đấy, anh biết đấy, em sẽ không bao giờ có được một cái gì đó để làm cho anh cảm thấy như mình không thể làm được điều đó, nhưng em không biết anh có thể làm được gì cho em không, anh biết đấy, em biết đấy.